Từ điển Thiều Chửu
奈 - nại
① Nại hà 奈何 nài sao.

Từ điển Trần Văn Chánh
奈 - nại
① (văn) Đối phó, làm sao đối phó: 唯無形者無可奈也 Chỉ có cái vô hình kia là không làm sao đối phó được (Hoài Nam tử: Binh lược huấn); 無計奈 Không cách gì để đối phó; ② (văn) Chịu được, có thể (dùng như 耐, bộ 而): 鶯喧奈細聽 Tiếng chim oanh kêu vang chịu được lắng tai nghe nhỏ (Tư Không Đồ: Thoái cư mạn đề); ③ Khổ nỗi: 汝雖深通謀略,此地奈無城郭,又無險阻,守之極難 Ông tuy am hiểu mưu lược, nhưng vùng này khổ nỗi không có thành quách, lại không hiểm trở, rất khó giữ được (Tam quốc diễn nghĩa); ④ 【奈何】nại hà [nàihé] Thế nào, ra sao, làm sao được: 奈何他不得 Không làm thế nào nó được; 民不懼死,奈何以死懼之? Dân không sợ chết, sao lại lấy cái chết doạ dân?; 無可奈何花落去 Hoa đã rụng đi rồi không làm sao được (Án Thù: Hoán khê sa); ⑤ 【奈…何】 nại... hà [nài... hé] (văn) Làm thế nào đối với, đối phó thế nào, làm sao được: 韓,魏能奈我何! Hàn và Nguỵ làm gì được ta! (Hàn Phi tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
奈 - nại
Làm sao. Thế nào ( tiếng dùng để hỏi ).


叫奈 - khiếu nại || 奈何 - nại hà || 叵奈 - phả nại ||